Các trường tại TPHCM tiếp tục công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến của năm 2014,
trong đó gồm Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông cơ sở phía Nam, ĐH Kinh tế
- Luật và ĐH Văn hóa TPHCM.
Chỉ tiêu dự kiến từng ngành như sau:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
|
Các ngành đào tạo Đại
học |
|
950 |
1 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
140 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
130 |
3 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
200 |
4 |
An toàn thông tin |
D480202 |
70 |
5 |
Công nghệ đa phương tiện |
D480203 |
130 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
100 |
7 |
Kế toán |
D340301 |
120 |
8 |
Marketing |
D340115 |
60 |
|
Các ngành đào tạo Cao đẳng |
|
200 |
1 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
C510302 |
50 |
2 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
50 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
50 |
4 |
Kế toán |
C340301 |
50 |
STT
Tên
ngành
Mã ngành
Chỉ tiêu dự
kiến
Các ngành đào tạo Đại học
950
1
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
D520207
140
2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
D510301
130
3
Công nghệ thông tin
D480201
200
4
An toàn thông tin
D480202
70
5
Công nghệ
đa phương tiện
D480203
130
6
Quản trị kinh doanh
D340101
100
7
Kế toán
D340301
120
8
Marketing
D340115
60
Các
ngành đào tạo Cao đẳng
200
1
Kỹ thuật điện tử, truyền
thông
C510302
50
2
Công nghệ thông tin
C480201
50
3
Quản trị kinh doanh
C340101
50
4
Kế toán
C340301
50
Trường ĐH Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TPHCM) dự kiến sẽ
tuyển 1.700 chỉ tiêu trong kỳ tuyển năm 2014.
Chỉ tiêu dự kiến các ngành
bậc ĐH như sau:
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu dự kiến |
|
|
|
1.700 |
Kinh tế (kinh tế học, kinh tế và quản lý công) |
D310101 |
A, A1, D1 |
200 |
Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) |
D310106 |
A, A1, D1 |
225 |
Kinh doanh quốc tế |
D340120 |
A, A1, D1 |
100 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A, A1, D1 |
225 |
Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1 |
100 |
Kiểm toán |
D340302 |
A, A1, D1 |
125 |
Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
A, A1, D1 |
100 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
225 |
Luật kinh tế (luật kinh doanh, luật thương mại quốc tế, luật tài chính -
ngân hàng - chứng khoán) |
D380107 |
A, A1, D1 |
300 |
Luật (luật dân sự) |
D380101 |
A, A1, D1 |
100 |
Tên
ngành
Mã ngành
Khối
thi
Chỉ tiêu dự kiến
1.700
Kinh
tế (kinh tế học, kinh tế và quản lý công)
D310101
A, A1, D1
200
Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)
D310106
A, A1, D1
225
Kinh doanh quốc tế
D340120
A, A1, D1
100
Tài chính - Ngân hàng
D340201
A, A1, D1
225
Kế toán
D340301
A, A1, D1
100
Kiểm toán
D340302
A, A1, D1
125
Hệ thống thông tin quản lý
D340405
A, A1, D1
100
Quản trị kinh doanh
D340101
A, A1, D1
225
Luật kin, luật thương mại quốc tế, luật tài chính -
ngân hàng - chứng khoán)
h tế (luật kinh doanh
D380107
A, A1, D1
300
Luật (luật dân sự)
D380101
A, A1, D1
100
Cũng theo thông tin của ĐH Văn hóa TPHCM, dự kiến chỉ
tiêu tuyển của trường năm 2014 là 1.100 chỉ tiêu. Cụ thể, bậc ĐH là 780 chỉ tiêu
và CĐ 320 chỉ tiêu.
Dự kiến chỉ tiêu như sau:
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu dự kiến |
Các ngành đào tạo ĐH: |
|
|
780 |
Khoa học thư viện |
D320202 |
C,D1 |
40 |
Bảo tàng học |
D320305 |
C,D1 |
40 |
Việt Nam học |
D220113 |
C,D1 |
210 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
D320402 |
C,D1 |
80 |
Quản lý văn hóa (có 6 chuyên ngành: Quản Lý hoạt động văn hóa xã hội (Khối
C); Quản lý hoạt động Âm nhạc (Khối R1); Quản lý hoạt động Sân khấu (Khối R2);
Quản lý hoạt động Mỹ thuật - Quảng cáo (Khối R3); Tổ chức sự kiện văn hóa nghệ
thuật (Khối R4); Biên tập và dẫn chương trình (Khối R5)) |
D220342 |
C, R |
230 |
Văn hóa dân tộc thiểu số Việt Nam |
D220112 |
C,D1 |
30 |
Văn hóa học - chuyên ngành văn hóa VN |
D220340 |
C,D1 |
50 |
Văn hóa học - chuyên ngành truyền thông - văn hóa |
D220340 |
C,D1 |
100 |
Các ngành đào tạo CĐ |
|
|
320 |
Khoa học thư viện |
C320202 |
C,D1 |
40 |
Bảo tàng học |
C320305 |
C,D1 |
30 |
Việt Nam học |
C220113 |
C,D1 |
120 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
C320402 |
C,D1 |
40 |
Quản lý văn hóa |
C220342 |
C,R1 |
90 |
Tên ngành
Mã
ngành
Khối
Chỉ tiêu dự
kiến
Các ngành đào tạo ĐH:
780
Khoa học thư viện
D320202
C,D1
40
Bảo tàng học
D320305
C,D1
40
Việt Nam học
D220113
C,D1
210
Kinh doanh xuất bản phẩm
D320402
C,D1
80
Quản lý văn hóa (có 6 chuyên ngành: Quản Lý hoạt động văn hóa
xã hội (Khối C); Quản lý hoạt động Âm nhạc (Khối R1); Quản lý hoạt động Sân khấu
(Khối R2); Quản lý hoạt động Mỹ thuật - Quảng cáo (Khối R3); Tổ chức sự kiện văn
hóa nghệ thuật (Khối R4); Biên tập và dẫn chương trình (Khối R5))
D220342
C, R
230
Văn hóa dân tộc thiểu số Việt
Nam
D220112
C,D1
30
Văn hóa học - chuyên ngành
văn hóa VN
D220340
C,D1
50
Văn hóa học - chuyên
ngành truyền thông - văn hóa
D220340
C,D1
100
Các ngành đào tạo CĐ
320
Khoa học thư
viện
C320202
C,D1
40
Bảo tàng học
C320305
C,D1
30
Việt Nam học
C220113
C,D1
120
Kinh doanh xuất bản phẩm
C320402
C,D1
40
Quản lý văn hóa
C220342
C,R1
90
Theo Dân trí