Thứ Tư, 2/10/2024
Giáo dục
Thứ Bảy, 17/7/2010 9:29'(GMT+7)

Điểm chuẩn vào lớp 10 ở Hà Nội tăng

Dưới đây là điểm chuẩn của 102 trường THPT công lập ở Hà Nội theo thứ tự từ trường có điểm chuẩn cao nhất đến trường có điểm chuẩn thấp nhất.

STT Trường THPT Điểm chuẩn Điểm chuẩn chuyên ngành và NV
1

Chu Văn An

55

Tiếng Nhật: 53,0

2

Kim Liên

54,5

Tiếng Nhật: 32,5

3

Thăng Long

53,5

 

4

Yên Hoà

53

 

5

Lê Quý Đôn - Đống Đa

53

 

6

Trần Phú - Hoàn Kiếm

52,5

 

7

Nguyễn Gia Thiều

52,5

 

8

Phan Đình Phùng

52

 

9

Việt Đức

52

Tiếng Nhật: 23,5

10

Sơn Tây

51,5

 

11

Nhân Chính

51

 

12

Lê Quý Đôn - Hà Đông

50,5

 

13

Phạm Hồng Thái

50

 

14

Trần Nhân Tông

50

Tiếng Pháp: 32,5

15

Nguyễn Thị Minh Khai

49

 

16

Đoàn Kết - Hai Bà Trưng

48,5

 

17

Cầu Giấy

48,5

 

18

Quang Trung - Đống Đa

47,5

 

19

Nguyễn Trãi - Ba Đình

47

 

20

Đống Đa

47

 

21

Liên Hà

47

 

22

Ngọc Hồi

46,5

 

23

Cao Bá Quát - Gia Lâm

46,5

 

24

Lý Thường Kiệt

46

 

25

Xuân Đỉnh

45,5

 

26

Vân Nội

45

 

27

Tây Hồ

44,5

Tuyển NV3: 46,5

28

Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân

44,5

Tuyển NV3: 46,5

29

Tùng Thiện

43,5

 

30

Yên Viên

43

 

31

Thạch Thất

42,5

 

32

Hoàng Văn Thụ

42

Tuyển NV3: 44,0

33

Quốc Oai

42

 

34

Quang Trung - Hà Đông

41,4

 

35

Trương Định

41

Tuyển NV3: 43,0

36

Nguyễn Văn Cừ

41

 

37

Thường Tín

41

 

38

Mê Linh

41

 

39

Mỹ Đức A

41

 

40

Dương Xá

40,5

 

41

Cổ Loa

40,5

 

42

Hoài Đức A

40,5

 

43

Việt Nam - Ba Lan

40

Tuyển NV3: 42,0

44

Đan Phượng

40

 

45

Thanh Oai B

40

 

46

Sóc Sơn

39,5

 

47

Đông Anh

39

 

48

Phùng Khắc Khoan -Thạch Thất

38,5

 

49

Thượng Cát

37

Tuyển NV3: 39,0

50

Chương Mỹ A

37

 

51

Đa Phúc

36,5

 

52

Kim Anh

36

 

53

Trung Giã

35,5

 

54

Ngô Thì Nhậm

35

 

55

Xuân Giang

35

 

56

Bắc Thăng Long

35

Tuyển NV3: 37,0

57

Phú Xuyên A

35

 

58

Trung Văn

34

Tuyển NV3: 36,0

59

Yên Lãng

34

 

60

Quảng Oai

34

 

61

Nguyễn Du - Thanh Oai

34

 

62

Ngô Quyền - Ba Vì

34

 

63

Xuân Mai

33,5

 

64

Đồng Quan

33,5

 

65

Vạn Xuân - Hoài Đức

33

 

66

Hoài Đức B

33

 

67

Hai Bà Trưng - Thạch Thất

33

 

68

Tân Lập

32

 

69

Đại Mỗ

32

Tuyển NV3: 34,0

70

Ngọc Tảo

31,5

 

71

Minh Khai

31

 

72

Ứng Hòa A

31

 

73

Phúc Thọ

30,5

 

74

Thanh Oai A

30,5

 

75

Hồng Thái

30

 

76

Phú Xuyên B

30

 

77

Cao Bá Quát - Quốc Oai

30

 

78

Trần Hưng Đạo - Hà Đông

30

Tuyển NV3: 32,0

79

Tô Hiệu - Thường Tín

29,5

 

80

Tiền Phong

29

 

81

Chúc Động

29

 

82

Ba Vì

28,5

 

83

Mỹ Đức B

28,5

 

84

Vân Cốc

28

 

85

Xuân Khanh

28

 

86

Tân Dân

28

 

87

Trần Đăng Ninh

28

 

88

Minh Phú

28

Tuyển NV 3: 30,0

89

Nguyễn Trãi - Thường Tín

27

Tuyển NV 3: 29,0

90

Quang Minh

27

Tuyển NV3: 29,0

91

Bất Bạt

26

 

92

Chương Mỹ B

25

 

93

Vân Tảo

25

Tuyển NV3: 27,0

94

Hợp Thanh

25

 

95

Lý Tử Tấn

25

Tuyển NV3: 27,0

96

Tiến Thịnh

24

Tuyển NV3: 26,0

97

Bắc Lương Sơn

24

 

98

Tự Lập

24

 

99

Ứng Hòa B

24

Tuyển NV3: 26,0

100

Lưu Hoàng

24

Tuyển NV3: 26,0

101

Mỹ Đức C

24

 

102

Đại Cường

24

Tuyển NV3: 26,0


Anh Thi - VnMedia

Phản hồi

Các tin khác

Thư viện ảnh

Liên kết website

Mới nhất