Cuối ngày 16/7, Sở GD&ĐT Hà Nội đã công bố điểm chuẩn (đợt 1) vào lớp 10 các trường công lập năm học 2010-2011 trên địa bàn Hà Nội. Trong đó dẫn đầu vẫn là trường THPT Chu Văn An với điểm chuẩn là 55 điểm.
Dưới đây là điểm chuẩn của 102 trường THPT công lập ở Hà Nội theo thứ tự từ trường có điểm chuẩn cao nhất đến trường có điểm chuẩn thấp nhất.
STT |
Trường THPT |
Điểm chuẩn |
Điểm chuẩn chuyên ngành và NV |
1 |
Chu Văn An |
55 |
Tiếng Nhật: 53,0 |
2 |
Kim Liên |
54,5 |
Tiếng Nhật: 32,5 |
3 |
Thăng Long |
53,5 |
|
4 |
Yên Hoà |
53 |
|
5 |
Lê Quý Đôn - Đống Đa |
53 |
|
6 |
Trần Phú - Hoàn Kiếm |
52,5 |
|
7 |
Nguyễn Gia Thiều |
52,5 |
|
8 |
Phan Đình Phùng |
52 |
|
9 |
Việt Đức |
52 |
Tiếng Nhật: 23,5 |
10 |
Sơn Tây |
51,5 |
|
11 |
Nhân Chính |
51 |
|
12 |
Lê Quý Đôn - Hà Đông |
50,5 |
|
13 |
Phạm Hồng Thái |
50 |
|
14 |
Trần Nhân Tông |
50 |
Tiếng Pháp: 32,5
|
15 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
49 |
|
16 |
Đoàn Kết - Hai Bà Trưng |
48,5 |
|
17 |
Cầu Giấy |
48,5 |
|
18 |
Quang Trung - Đống Đa |
47,5 |
|
19 |
Nguyễn Trãi - Ba Đình |
47 |
|
20 |
Đống Đa |
47 |
|
21 |
Liên Hà |
47 |
|
22 |
Ngọc Hồi |
46,5 |
|
23 |
Cao Bá Quát - Gia Lâm |
46,5 |
|
24 |
Lý Thường Kiệt |
46 |
|
25 |
Xuân Đỉnh |
45,5 |
|
26 |
Vân Nội |
45 |
|
27 |
Tây Hồ |
44,5 |
Tuyển NV3: 46,5
|
28 |
Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân |
44,5 |
Tuyển NV3: 46,5 |
29 |
Tùng Thiện |
43,5 |
|
30 |
Yên Viên |
43 |
|
31 |
Thạch Thất |
42,5 |
|
32 |
Hoàng Văn Thụ |
42 |
Tuyển NV3: 44,0 |
33 |
Quốc Oai |
42 |
|
34 |
Quang Trung - Hà Đông |
41,4 |
|
35 |
Trương Định |
41 |
Tuyển NV3: 43,0 |
36 |
Nguyễn Văn Cừ |
41 |
|
37 |
Thường Tín |
41 |
|
38 |
Mê Linh |
41 |
|
39 |
Mỹ Đức A |
41 |
|
40 |
Dương Xá |
40,5 |
|
41 |
Cổ Loa |
40,5 |
|
42 |
Hoài Đức A |
40,5 |
|
43 |
Việt Nam - Ba Lan |
40 |
Tuyển NV3: 42,0 |
44 |
Đan Phượng |
40 |
|
45 |
Thanh Oai B |
40 |
|
46 |
Sóc Sơn |
39,5 |
|
47 |
Đông Anh |
39 |
|
48 |
Phùng Khắc Khoan -Thạch Thất |
38,5 |
|
49 |
Thượng Cát |
37 |
Tuyển NV3: 39,0 |
50 |
Chương Mỹ A |
37 |
|
51 |
Đa Phúc |
36,5 |
|
52 |
Kim Anh |
36 |
|
53 |
Trung Giã |
35,5 |
|
54 |
Ngô Thì Nhậm |
35 |
|
55 |
Xuân Giang |
35 |
|
56 |
Bắc Thăng Long |
35 |
Tuyển NV3: 37,0 |
57 |
Phú Xuyên A |
35 |
|
58 |
Trung Văn |
34 |
Tuyển NV3: 36,0 |
59 |
Yên Lãng |
34 |
|
60 |
Quảng Oai |
34 |
|
61 |
Nguyễn Du - Thanh Oai |
34 |
|
62 |
Ngô Quyền - Ba Vì |
34 |
|
63 |
Xuân Mai |
33,5 |
|
64 |
Đồng Quan |
33,5 |
|
65 |
Vạn Xuân - Hoài Đức |
33 |
|
66 |
Hoài Đức B |
33 |
|
67 |
Hai Bà Trưng - Thạch Thất |
33 |
|
68 |
Tân Lập |
32 |
|
69 |
Đại Mỗ |
32 |
Tuyển NV3: 34,0 |
70 |
Ngọc Tảo |
31,5 |
|
71 |
Minh Khai |
31 |
|
72 |
Ứng Hòa A |
31 |
|
73 |
Phúc Thọ |
30,5 |
|
74 |
Thanh Oai A |
30,5 |
|
75 |
Hồng Thái |
30 |
|
76 |
Phú Xuyên B |
30 |
|
77 |
Cao Bá Quát - Quốc Oai |
30 |
|
78 |
Trần Hưng Đạo - Hà Đông |
30 |
Tuyển NV3: 32,0 |
79 |
Tô Hiệu - Thường Tín |
29,5 |
|
80 |
Tiền Phong |
29 |
|
81 |
Chúc Động |
29 |
|
82 |
Ba Vì |
28,5 |
|
83 |
Mỹ Đức B |
28,5 |
|
84 |
Vân Cốc |
28 |
|
85 |
Xuân Khanh |
28 |
|
86 |
Tân Dân |
28 |
|
87 |
Trần Đăng Ninh |
28 |
|
88 |
Minh Phú |
28 |
Tuyển NV 3: 30,0 |
89 |
Nguyễn Trãi - Thường Tín |
27 |
Tuyển NV 3: 29,0 |
90 |
Quang Minh |
27 |
Tuyển NV3: 29,0 |
91 |
Bất Bạt |
26 |
|
92 |
Chương Mỹ B |
25 |
|
93 |
Vân Tảo |
25 |
Tuyển NV3: 27,0 |
94 |
Hợp Thanh |
25 |
|
95 |
Lý Tử Tấn |
25 |
Tuyển NV3: 27,0 |
96 |
Tiến Thịnh |
24 |
Tuyển NV3: 26,0
|
97 |
Bắc Lương Sơn |
24 |
|
98 |
Tự Lập |
24 |
|
99 |
Ứng Hòa B |
24 |
Tuyển NV3: 26,0 |
100 |
Lưu Hoàng |
24 |
Tuyển NV3: 26,0 |
101 |
Mỹ Đức C |
24 |
|
102 |
Đại Cường |
24 |
Tuyển NV3: 26,0 |
Anh Thi - VnMedia