Để dễ nhớ sự thay đổi nêu trên của các nhà cung cấp dịch vụ, mời quý độc giả xem Bảng tra cứu chi tiết dưới đây:
Các nhà cung cấp dịch vụ |
Mã số đứng đầu cũ |
Mã số mới |
VNPT
|
5, 6, 7, 8, 9 |
3 + 5, 6, 7, 8, 9 |
Viettel
|
25, 26, 27, 28, 29 33 (tại 20 tỉnh) |
6 + 25, 26, 27, 28, 29 6 + 33 (tại 20 tỉnh) |
EVN
|
20, 21, 22, 23, 24 46, 47, 48, 49 |
2 + 20, 21, 22, 23, 24 2 + 46, 47, 48, 49 |
SPT
|
40, 41, 42, 43, 44 (mới chỉ có tại TP.HCM) |
5 + 40, 41, 42, 43, 44 |
VTC
|
45 |
4 + 45 |
FPT
|
(chưa có) |
7 (sắp có) |
|
|
|
Ví dụ:
-
Một thuê bao cố định của VNPT trước đây có số là: 5.999999 thì nay đổi thành: 3.5.999999
-
Một thuê bao cố định của Viettel trước đây có số: 25.66666, thì nay đổi thành: 6.25.66666
-
Một thuê bao cố định của EVN trước đây có số: 20.55555, thì nay đổi thành: 2.20.55555
-
Một thuê bao cố định của SPT trước đây có số là: 40.xxxxx, thì nay đổi thành: 5.40.xxxxx
- Bảng mã số tỉnh, thành:
STT |
Tên Tỉnh / TP |
Mã vùng |
STT |
Tên Tỉnh/ TP |
Mã vùng |
1 |
An Giang |
76 |
33 |
Kon Tum |
60 |
2 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
64 |
34 |
Lai Châu |
231 |
3 |
Bạc Liêu |
781 |
35 |
Điện Biên |
230 |
4 |
Bắc Kạn |
281 |
36 |
Lạng Sơn |
25 |
5 |
Bắc Giang |
240 |
37 |
Lao Cai |
20 |
6 |
Bắc Ninh |
241 |
38 |
Lâm Đồng |
63 |
7 |
Bến Tre |
75 |
39 |
Long An |
72 |
8 |
Bình Dương |
650 |
40 |
Nam Định |
350 |
9 |
Bình Định |
56 |
41 |
Nghệ An |
38 |
10 |
Bình Phước |
651 |
42 |
Ninh Bình |
30 |
11 |
Bình Thuận |
62 |
43 |
Ninh Thuận |
68 |
12 |
Cà Mau |
780 |
44 |
Phú Thọ |
210 |
13 |
Cao Bằng |
26 |
45 |
Phú Yên |
57 |
14 |
Cần Thơ |
710 |
46 |
Quảng Bình |
52 |
15 |
Hậu Giang |
711 |
47 |
Quảng Nam |
510 |
16 |
TP. Đà Nẵng |
511 |
48 |
Quảng Ngãi |
55 |
17 |
ĐắkLắk |
500 |
49 |
Quảng Ninh |
33 |
18 |
Đắc Nông |
501 |
50 |
Quảng Trị |
53 |
19 |
Đồng Nai |
61 |
51 |
Sóc Trăng |
79 |
20 |
Đồng Tháp |
67 |
52 |
Sơn La |
22 |
21 |
Gia Lai |
59 |
53 |
Tây Ninh |
66 |
22 |
Hà Giang |
219 |
54 |
Thái Bình |
36 |
23 |
Hà Nam |
351 |
55 |
Thái Nguyên |
280 |
24 |
Thủ đô Hà Nội mới |
4 |
56 |
Thanh Hoá |
37 |
25 |
Hà Tĩnh |
39 |
57 |
Thừa Thiên Huế |
54 |
26 |
Hải Dương |
320 |
58 |
Tiền Giang |
73 |
27 |
TP. Hải Phòng |
31 |
59 |
Trà Vinh |
74 |
28 |
Hoà Bình |
218 |
60 |
Tuyên Quang |
27 |
29 |
Hưng Yên |
321 |
61 |
Vĩnh Long |
70 |
30 |
TP. Hồ Chí Minh |
8 |
62 |
Vĩnh Phúc |
211 |
31 |
Khánh Hoà |
58 |
63 |
Yên Bái |
29 |
32 |
Kiên Giang |
77 |
|
|
|
TG- VietnamNet