STT
|
Cơ sở đào tạo
|
Diện tích xây dựng/ sinh viên (m2)
|
Tỷ lệ sinh viên/ giảng viên
|
Chỉ tiêu 2010
|
ĐH |
CĐ
|
|
Các trường trực thuộc Bộ GD&ĐT
|
|
|
|
|
1
|
ĐH Thái Nguyên
|
1,5
|
19,5
|
12.000
|
1.000
|
2
|
ĐH Huế
|
3,4
|
12,9
|
9.500
|
300
|
3
|
ĐH Đà Nẵng
|
1,9
|
30,4
|
8.050
|
2.000
|
4
|
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
|
3,7
|
12,8
|
4.800
|
800
|
5
|
Trường ĐH Xây dựng
|
2,1
|
15,4
|
2.815
|
|
6
|
Trường ĐH Mỏ - Địa chất
|
2,8
|
20,1
|
3.165
|
450
|
7
|
Trường ĐH Giao thông vận tải Hà Nội
|
3,2
|
24,2
|
4.425
|
|
8
|
Trường ĐH Mỹ thuật công nghiệp
|
5,3 |
9,0 |
400 |
|
9 |
Trường ĐH Tây Bắc |
5,1 |
23,1 |
2.100 |
400 |
10 |
Trường ĐH Tây Nguyên |
4.0 |
18,7 |
2.400 |
250 |
11 |
Trường ĐH Đà Lạt |
2,3 |
37,6 |
3.000 |
300 |
12 |
Trường ĐH Cần Thơ |
4,9 |
21,8 |
6.150 |
|
13 |
Trường ĐH Hà Nội |
3,9 |
15,8 |
1.700 |
|
14 |
Trường ĐH Vinh |
1,9 |
23,6 |
4.100 |
|
15 |
Trường ĐH Quy Nhơn |
3,1 |
24,9 |
4.000 |
300 |
16 |
Trường ĐH Kinh tế quốc dân |
1,9 |
19,9 |
4.015 |
|
17 |
Trường ĐH Kinh tế TP.HCM |
1,5 |
35,4 |
4.000 |
|
18 |
Trường ĐH Thương mại |
1,7 |
14,9 |
3.400 |
300 |
19 |
Trường ĐH Ngoại thương |
2,8 |
29,0 |
3.000 |
100 |
20 |
Trường ĐH Luật TP.HCM |
1,8 |
23,3 |
1.700 |
|
21 |
Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội |
10,8 |
17,5 |
4.200 |
250 |
22 |
Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM |
1,9 |
22,8 |
4.100 |
300 |
23 |
Trường ĐH Nha Trang |
4,5 |
28,4 |
2.200 |
800 |
24 |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
2,2 |
10,8 |
2.600 |
100 |
25 |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 |
3,9 |
11,3 |
2.000 |
|
26 |
Trường ĐH Sư phạm TP.HCM |
4,8 |
14,4 |
3.100 |
100 |
27 |
Trường ĐH Đồng Tháp |
1,5 |
22,7 |
2.800 |
1.100 |
28 |
Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên |
2,7 |
19,6 |
1.800 |
600 |
29 |
Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM |
4,7 |
27,5 |
3.300 |
300 |
30 |
Trường ĐH Sư phạm TDTT Hà Nội |
13,0 |
23,2 |
700 |
200 |
31 |
Trường ĐH Sư phạm TDTT TP.HCM |
0,7 |
21,7 |
450 |
350 |
32 |
Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương |
4,3 |
28,0 |
1.000 |
200 |
33 |
Học viện Quản lý giáo dục |
4,2 |
15,7 |
800 |
|
34 |
Viện ĐH Mở Hà Nội |
1,1 |
24,8 |
3.000 |
600 |
35 |
Trường ĐH Mở TP.HCM |
0,7 |
41,2 |
3.800 |
250 |
36 |
Trường CĐ Sư phạm Trung ương |
2,7 |
28,4 |
|
1,400 |
37 |
Trường CĐ Sư phạm T.Ư Nha Trang |
7,0 |
21,1 |
|
800 |
38 |
Trường CĐ Sư phạm T.Ư TP.HCM |
5,1 |
12,6 |
|
700 |
|
Các trường ngoài công lập
|
|
|
|
|
39 |
Trường ĐH Thăng Long |
3,3 |
28,6 |
1.900 |
|
40 |
Trường ĐH dân lập Phương Đông |
1,5 |
21,1 |
2.000 |
300 |
41 |
Trường ĐH dân lập Đông Đô |
1,2 |
16,5 |
1.500 |
|
42 |
Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
1,2 |
27,1 |
3.000 |
500 |
43 |
Trường ĐH dân lập Hải Phòng |
3,6 |
30,5 |
1.400 |
400 |
44 |
Trường ĐH Chu Văn An |
2,9 |
28,3 |
1.000 |
400 |
45 |
Trường ĐH dân lập Lương Thế Vinh |
1,6 |
16,8 |
1.400 |
400 |
46 |
Trường ĐH FPT |
5,6 |
16,9 |
1.320 |
|
47 |
Trường ĐH dân lập Duy Tân |
2,1 |
23,2 |
2.200 |
1.000 |
48 |
Trường ĐH dân lập Phú Xuân |
1,9 |
31,2 |
1.000 |
330 |
49 |
Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng |
3,0 |
29,6 |
2.000 |
500 |
50 |
Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu |
1,6 |
39,0 |
1.200 |
500 |
51 |
Trường ĐH Quang Trung |
1,5 |
29,2 |
1.200 |
1.000 |
52 |
Trường ĐH Yersin Đà Lạt |
3,7 |
24,3 |
1.300 |
|
53 |
Trường ĐH Bình Dương |
7,0 |
21,5 |
1.800 |
600 |
54 |
Trường ĐH dân lập Lạc Hồng |
3,2 |
15,9 |
2.400 |
|
55 |
Trường ĐH dân lập Hùng Vương TP.HCM |
1,7 |
18,6 |
1.500 |
160 |
56 |
Trường ĐH dập lập Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM |
0,9 |
47,3 |
1.400 |
200 |
57 |
Trường ĐH dân lập Văn Lang |
1,9 |
29,8 |
2.450 |
|
58 |
Trường ĐH dân lập Kỹ thuật công nghệ TP.HCM |
2,1 |
11,5 |
2.200 |
200 |
59 |
Trường ĐH Hồng Bàng |
5,2 |
40,2 |
2.500 |
900 |
60 |
Trường ĐH Văn Hiến |
2,0 |
34,1 |
1.100 |
300 |
61 |
Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn |
3,0 |
18,8 |
700 |
1.000 |
62 |
Trường ĐH Hoa Sen |
2,3 |
17,2 |
1.300 |
150 |
63 |
Trường ĐH Tây Đô |
2,6 |
44,2 |
1.350 |
800 |
64 |
Trường ĐH Cửu Long |
1,4 |
14,2 |
2.000 |
550 |
65 |
Trường ĐH Tư thục Công nghệ thông tin Gia Định |
4,9 |
19,4 |
450 |
400 |
66 |
Trường ĐH Kinh tế công nghiệp Long An |
5,5 |
37,0 |
550 |
700 |
67 |
Trường ĐH tư thục Phan Châu Trinh |
4,8 |
21,1 |
510 |
150 |
68 |
Trường ĐH Nguyễn Trãi |
8,6 |
4,0 |
400 |
|
69 |
Trường ĐH Đại Nam |
1,4 |
26,9 |
1.300 |
|
70 |
Trường ĐH Võ Trường Toản |
14,4 |
12,3 |
550 |
400 |
71 |
Trường ĐH Quốc tế Bắc Hà |
2,5 |
7,5 |
450 |
150 |
72 |
Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn |
24,0 |
2,8 |
500 |
150 |
73 |
Trường ĐH Thành Tây |
25,5 |
3,6 |
1000 |
200 |
74 |
Trường ĐH Hà Hoa Tiên |
42,3 |
26,1 |
400 |
200 |
75 |
Trường ĐH Công nghệ và quản lý Hữu Nghị |
|
|
300 |
|
76 |
Trường ĐH Kinh tế - Tài chính TP.HCM |
5,4 |
16,0 |
400 |
100 |
77 |
Trường ĐH Hòa Bình |
6,1 |
7,8 |
1100 |
200 |
78 |
Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân |
|
|
600 |
200 |
79 |
Trường ĐH Công nghệ Đông Á |
3,2 |
12,5 |
600 |
800 |
80 |
Trường ĐH Thái Bình Dương |
14,0 |
17,7 |
500 |
400 |
81 |
Trường ĐH Thành Đô |
2,7 |
18,3 |
1200 |
2300 |
82 |
Trường ĐH Đông Á |
3,2 |
12,5 |
500 |
1500 |
83 |
Trường ĐH Phan Thiết |
23,4 |
8,6 |
600 |
200 |
84 |
Trường CĐ Ngoại ngữ Công nghệ Việt - Nhật |
1,8 |
28,9 |
|
1200 |
85 |
Trường CĐ Công nghệ Bắc Hà |
3,3 |
18,4 |
|
1300 |
86 |
Trường CĐ Bách khoa Hưng Yên |
6,9 |
14,9 |
|
1400 |
87 |
Trường CĐ tư thục Đức Trí |
2,0 |
29,5 |
|
1200 |
88 |
Trường CĐ Bách Việt |
1,3 |
15,1 |
|
1000 |
89 |
Trường CĐ dân lập Đông Du |
1,8 |
31,8 |
|
1350 |
90 |
Trường CĐ Kỹ thuật công nghệ Đồng Nai |
5,7 |
42,1 |
|
1450 |
91 |
Trường CĐ Nguyễn Tất Thành |
1,6 |
32,2 |
|
2600 |
92 |
Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Bình Dương |
2,7 |
17,1 |
|
1500 |
93 |
Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật Du lịch Sài Gòn |
9,0 |
37,5 |
|
1500 |
94 |
Trường CĐ Kỹ thuật công nghệ Vạn Xuân |
3,2 |
44,5 |
|
1080 |
95 |
Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Sài Gòn |
3,9 |
21,0 |
|
1400 |
96 |
Trường CĐ Kỹ thuật công nghiệp Quảng Nam |
5,4 |
8,2 |
|
680 |
97 |
Trường CĐ Kinh tế công nghệ TP.HCM |
1,7 |
24,7 |
|
1300 |
98 |
Trường CĐ Công nghệ thông tin TP.HCM |
0,9 |
42,7 |
|
1000 |
99 |
Trường CĐ Viễn Đông |
4,7 |
22,5 |
|
800 |
100 |
Trường CĐ Công kỹ nghệ Đông Á |
1,4 |
13,5 |
|
800 |
101 |
Trường CĐ Bách nghệ Tây Hà |
1,6 |
23,2 |
|
1100 |
102 |
Trường CĐ Phương Đông Quảng Nam |
2,8 |
16,1 |
|
600 |
103 |
Trường CĐ Công nghệ Hà Nội |
1,4 |
18,2 |
|
1350 |
104 |
Trường CĐ Phương Đông Đà Nẵng |
2,5 |
21,1 |
|
1100 |
105 |
Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Hà Nội |
1,1 |
7,4 |
|
550 |
106 |
Trường CĐ Bách khoa Đà Nẵng |
5,9 |
19,1 |
|
550 |
107 |
Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Miền Nam |
2,3 |
35,6 |
|
670 |
108 |
Trường CĐ Lạc Việt |
14,8 |
12,7 |
|
700 |
109 |
Trường CĐ Dược Phú Thọ |
3,5 |
17,3 |
|
800 |
110 |
Trường CĐ Đại Việt |
2,8 |
8,3 |
|
600 |
111 |
Trường CĐ Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến |
4,6 |
13,7 |
|
500 |
112 |
Trường CĐ Kỹ thuật và Công nghệ Bách khoa |
3,9 |
6,2 |
|
800 |
113 |
Trường CĐ Hoan Châu |
100,9 |
1,1 |
|
600 |
|
Các bộ ngành
|
|
|
|
|
114 |
ĐH Quốc gia Hà Nội |
6,0 |
8,6 |
5.588 |
|
115 |
ĐH Quốc gia TP.HCM |
4,2 |
15,2 |
12.410 |
825 |
|
Bộ Công thương
|
|
|
|
|
116 |
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội |
2,2 |
29,8 |
3900 |
4000 |
117 |
Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM |
9,6 |
21,9 |
4000 |
4000 |
118 |
Trường ĐH Kinh tế kỹ thuật công nghiệp |
0,9 |
16,4 |
2800 |
3000 |
119 |
Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh |
2,9 |
15,8 |
1000 |
1100 |
120 |
Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng |
2,6 |
37,6 |
|
2000 |
121 |
Trường CĐ Công thương TP.HCM |
2,0 |
47,5 |
|
2160 |
122 |
Trường CĐ Công nghiệp Nam Định |
3,8 |
29,8 |
|
2000 |
123 |
Trường CĐ Công nghiệp Việt - Hung |
2,8 |
23,9 |
|
2000 |
124 |
Trường CĐ Công nghệ thực phẩm TP.HCM |
3,2 |
27,6 |
|
2000 |
125 |
Trường CĐ Hóa chất |
3,4 |
19,2 |
|
2000 |
126 |
Trường CĐ Công nghiệp Phúc Yên |
3,8 |
17,4 |
|
1200 |
127 |
Trường CĐ Công nghiệp Sao Đỏ |
1,6 |
24,4 |
|
2860 |
128 |
Trường CĐ Công nghiệp Thái Nguyên |
4,5 |
7,9 |
|
750 |
129 |
Trường CĐ Công nghiệp thực phẩm Việt Trì |
3,9 |
17,8 |
|
1000 |
130 |
Trường CĐ Công nghiệp và xây dựng |
8,7 |
16,8 |
|
1000 |
131 |
Trường CĐ Công nghiệp Viettronics |
0,7 |
47,7 |
|
900 |
132 |
Trường CĐ Công nghiệp Việt Đức |
6,6 |
11,3 |
|
720 |
133 |
Trường CĐ Công nghệ và Kinh tế công nghiệp |
1,9 |
21,3 |
|
1120 |
134 |
Trường CĐ Cơ khí luyện kim |
5,4 |
16,4 |
|
1000 |
135 |
Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Thương mại |
1,9 |
34,8 |
|
1520 |
136 |
Trường CĐ Kỹ thuật Khách sạn và Du lịch |
4,7 |
31,8 |
|
900 |
137 |
Trường CĐ Thương mại và Du lịch |
1,9 |
42,0 |
|
800 |
138 |
Trường CĐ Công nghiệp Huế |
2,7 |
22,6 |
|
850 |
139 |
Trường CĐ Công nghiệp Tuy Hòa |
2,0 |
33,1 |
|
1230 |
140 |
Trường CĐ Kinh tế đối ngoại |
1,7 |
28,5 |
|
1380 |
141 |
Trường CĐ Thương mại Đà Nẵng |
2,3 |
32,3 |
|
960 |
142 |
Trường CĐ Công nghiệp Cẩm Phả |
14,4 |
8,2 |
|
400 |
143 |
Trường CĐ Công nghiệp Hưng Yên |
4,5 |
23,9 |
|
1270 |
144 |
Trường CĐ Kỹ thuật công nghiệp |
35,2 |
4,9 |
|
500 |
145 |
Trường CĐ Công nghiệp Hóa chất |
|
|
|
400 |
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
146 |
Trường ĐH Hàng hải |
1,0 |
23,6 |
3000 |
|
147 |
Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM |
1,1 |
24,0 |
2100 |
400 |
148 |
Học viện Hàng không Việt Nam |
7,8 |
4,7 |
600 |
120 |
149 |
Trường CĐ Giao thông vận tải |
4,2 |
15,8 |
|
1800 |
150 |
Trường CĐ Giao thông vận tải 2 |
9,9 |
18,3 |
|
960 |
151 |
Trường CĐ Giao thông vận tải 3 |
1,3 |
25,6 |
|
1200 |
152 |
Trường CĐ Hàng hải |
2,2 |
21,8 |
|
1000 |
153 |
Trường CĐ Giao thông vận tải Miền Trung |
4,9 |
18,5 |
|
400 |
|
Bộ Kế hoạch đầu tư
|
|
|
|
|
154 |
Học viện Chính sách và phát triển |
|
|
300 |
|
155 |
Trường CĐ Kinh tế kế hoạch Đà Nẵng |
7,8 |
34,4 |
|
1050 |
156 |
Trường CĐ Thống kê |
3,6 |
40,5 |
|
450 |
|
Bộ Lao động - thương binh và xã hội
|
|
|
|
|
157 |
Trường ĐH Lao động - Xã hội |
6,4 |
19,9 |
1500 |
500 |
158 |
Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định |
5,6 |
13,4 |
810 |
400 |
159 |
Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Vinh |
8,6 |
21,8 |
780 |
600 |
160 |
Trường CĐ Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long |
5,4 |
26,4 |
|
700 |
|
Bộ Ngoại giao
|
|
|
|
|
161 |
Học viện Ngoại giao |
8,5 |
10,7 |
450 |
100 |
|
Bộ Nội vụ
|
|
|
|
|
162 |
Học viện Kỹ thuật mật mã |
|
9,8 |
250 |
|
163 |
Trường CĐ Nội vụ |
2,3 |
40,2 |
|
820 |
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
164 |
Trường ĐH Lâm nghiệp |
8,4 |
17,8 |
1600 |
|
165 |
Trường ĐH Thủy lợi |
3,0 |
17,7 |
2615 |
300 |
166 |
Trường CĐ Nông lâm |
5,9 |
22,4 |
|
1000 |
167 |
Trường CĐ Lương thực thực phẩm |
3,6 |
18,6 |
|
750 |
168 |
Trường CĐ Nông lâm Đông Bắc |
10,3 |
9,3 |
|
300 |
169 |
Trường CĐ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ |
10,1 |
12,2 |
|
800 |
170 |
Trường CĐ Thủy sản |
6,1 |
18,8 |
|
700 |
171 |
Trường CĐ Thủy lợi Bắc Bộ |
8,4 |
23,4 |
|
500 |
172 |
Trường CĐ Nông nghiệp Nam Bộ |
7,4 |
11,7 |
|
300 |
173 |
Trường CĐ Công nghệ và Kinh tế Hà Nội |
13,3 |
11,3 |
|
400 |
174 |
Trường CĐ Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ |
15,3 |
9,9 |
|
300 |
175 |
Trường CĐ Công nghệ Kinh tế và Thủy lợi Miền Trung |
12,6 |
12,1 |
|
300 |
176 |
Trường CĐ Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc |
7,7 |
13,1 |
|
300 |
|
Bộ Tài chính
|
|
|
|
|
177 |
Học viện Tài chính |
2,0 |
8,8 |
3.080 |
|
178 |
Trường ĐH Tài chính - Marketing |
2,2 |
28,2 |
1.000 |
1.300 |
179 |
Trường CĐ Tài chính - Quản trị kinh doanh |
2,7 |
40,5 |
|
2.000 |
180 |
Trường CĐ Tài chính kế toán Quảng Ngãi |
11,0 |
18,7 |
|
1.320 |
181 |
Trường CĐ Tài chính hải quan |
4,3 |
41,7 |
|
1.700 |
|
Bộ Tài nguyên - Môi trường
|
|
|
|
|
182 |
Trường CĐ Tài nguyên Môi trường Hà Nội |
1,0 |
39,9 |
|
1.780 |
183 |
Trường CĐ Tài nguyên Môi trường TPHCM |
2,5 |
28,9 |
|
1.400 |
184 |
Trường CĐ Tài nguyên Môi trường Miền Trung |
3,4 |
18,1 |
|
400 |
|
Bộ Thông tin - Truyền thông
|
|
|
|
|
185 |
Trường CĐ Công nghệ thông tin Hữu nghị Việt - Hàn |
13,8 |
20,6 |
|
1.100 |
186 |
Trường CĐ Công nghệ In |
11,5 |
18,5 |
|
400 |
|
Bộ Tư pháp
|
|
|
|
|
187 |
Trường ĐH Luật Hà Nội |
3,2 |
18,7 |
1.800 |
|
|
Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
188 |
Trường ĐH Văn hóa Hà Nội |
2,8 |
22,5 |
1.100 |
500 |
189 |
Trường ĐH Văn hóa TP.HCM |
2,8 |
14,3 |
900 |
400 |
190 |
Học viện Âm nhạc quốc gia |
7,5 |
13,6 |
150 |
|
191 |
Nhạc viện TP.HCM |
5,0 |
2,7 |
150 |
|
192 |
Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam |
15,2 |
8,9 |
100 |
|
193 |
Trường ĐH Mỹ thuật TP.HCM |
32,9 |
7,9 |
148 |
15 |
194 |
Trường ĐH Sân khấu điện ảnh Hà Nội |
10,1 |
16,3 |
300 |
30 |
195 |
Học viện Âm nhạc Huế |
4,1 |
9,1 |
180 |
|
196 |
Trường ĐH Thể dục thể thao T.Ư1 |
5,8 |
15,0 |
750 |
50 |
197 |
Trường ĐH Thể dục thể thao T.Ư2 TP.HCM |
17,6 |
14,5 |
1.000 |
|
198 |
Trường ĐH Thể dục thể thao T.Ư3 Đà Nẵng |
24,9 |
19 |
360 |
380 |
199 |
Trường CĐ Múa Hà Nội |
18,1 |
3,9 |
|
15 |
200 |
Trường ĐH Sân khấu điện ảnh TP.HCM |
7,2 |
7,0 |
|
125 |
201 |
Trường CĐ Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai |
12.0 |
9,1 |
|
250 |
202 |
Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật Tây Bắc |
11,7 |
12,9 |
|
490 |
203 |
Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật Việt Bắc |
13,7 |
11,2 |
|
350 |
204 |
Trường CĐ Du lịch Hà Nội |
3.7 |
25,5 |
|
1.430 |
|
Bộ Xây dựng
|
|
|
|
|
205 |
Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội |
3,7 |
14,1 |
1.365 |
|
206 |
Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM |
1,2 |
23,2 |
1.200 |
|
207 |
Trường CĐ Xây dựng số 1 |
2,4 |
23,0 |
|
940 |
208 |
Trường CĐ Xây dựng số 2 |
3,8 |
17,4 |
|
1.100 |
209 |
Trường CĐ Xây dựng số 3 |
5,1 |
15,6 |
|
860 |
210 |
Trường CĐ Xây dựng và công trình đô thị |
5,6 |
18,2 |
|
880 |
211 |
Trường CĐ Xây dựng Miền Tây |
11,2 |
20,7 |
|
605 |
212 |
Trường CĐ Xây dựng Nam Định |
7,9 |
16,8 |
|
550 |
|
Bộ Y tế
|
|
|
|
|
213 |
Trường ĐH Y Hà Nội |
10,3 |
7,7 |
1.000 |
|
214 |
Trường ĐH Y dược TP.HCM |
4,5 |
6,4 |
1.500 |
|
215 |
Trường ĐH Y Hải Phòng |
5,7 |
8,2 |
640 |
|
216 |
Trường ĐH Y Thái Bình |
2,7 |
9,3 |
700 |
|
217 |
Trường ĐH Dược Hà Nội |
5,5 |
8,3 |
550 |
|
218 |
Trường ĐH Y dược Cần Thơ |
3,8 |
8,8 |
800 |
|
219 |
Trường ĐH Răng Hàm Mặt |
2,5 |
7,9 |
100 |
|
220 |
Trường ĐH Y tế công cộng |
3,6 |
6,6 |
150 |
|
221 |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
11,7 |
13,2 |
450 |
100 |
222 |
Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam |
2,9 |
11,1 |
400 |
50 |
223 |
Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
11,8 |
10,9 |
450 |
700 |
224 |
Trường CĐ Kỹ thuật Y tế 2 Đà Nẵng |
7,6 |
15,4 |
|
300 |
225 |
Trường CĐ Dược Hải Dương |
5,8 |
18,1 |
|
250 |
|
Đài Tiếng nói Việt Nam
|
|
|
|
|
226 |
Trường CĐ Phát thanh Truyền hình 1 |
5,0 |
30,6 |
|
700 |
227 |
Trường CĐ Phát thanh Truyền hình 2 |
3,7 |
21,4 |
|
400 |
|
Đài Truyền hình Việt Nam
|
|
|
|
|
228 |
Trường CĐ Truyền hình |
8,5 |
9,1 |
|
700 |
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
|
|
|
|
229 |
Học viện Ngân hàng |
3,7 |
29,2 |
2.300 |
1.050 |
230 |
Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM |
3,2 |
29,6 |
2.000 |
400 |
|
Tập đoàn Bưu chính viễn thông
|
|
|
|
|
231 |
Học viện công nghệ Bưu chính viễn thông |
7,9 |
10,4 |
2.000 |
650 |
|
Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam
|
|
|
|
|
232 |
Trường CĐ Công nghiệp Cao su |
12,9 |
|
|
250 |
|
Tập đoàn Dệt may Việt Nam
|
|
|
|
|
233 |
Trường CĐ Công nghệ Dệt may Thời trang Hà Nội |
8,3 |
16,7 |
|
2.600 |
234 |
Trường CĐ Công nghệ Dệt may Thời trang TP.HCM |
2,0 |
19,3 |
|
1.230 |
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
|
|
|
|
235 |
Trường ĐH Điện lực |
8,0 |
17,1 |
1.300 |
650 |
236 |
Trường CĐ Điện lực TP.HCM |
9,5 |
15,5 |
|
470 |
237 |
Trường CĐ Điện lực Miền Trung |
9,1 |
14,9 |
|
460 |
|
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
|
|
|
|
238 |
Trường ĐH Công đoàn |
5,4 |
27,9 |
1.780 |
|
239 |
Trường ĐH Tôn Đức Thắng |
3,2 |
39,3 |
2.590 |
620 |
|
Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia
|
|
|
|
|
240 |
Học viện Hành chính |
2,8 |
20,0 |
1.500 |
|
241 |
Học viện Báo chí tuyên truyền |
10,3 |
13,7 |
1.450 |
|
|
Liên minh hợp tác xã
|
|
|
|
|
242 |
Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Trung ương |
4,4 |
6,7 |
|
550 |
|
Trường trực thuộc các địa phương
|
|
|
|
|
|
TP Hà Nội
|
|
|
|
|
243 |
Trường CĐ Sư phạm Hà Nội |
2,8 |
12,0 |
|
|
244 |
Trường CĐ Nghệ thuật Hà Nội |
5,7 |
12,4 |
|
|
245 |
Trường CĐ Y tế Hà Nội |
2,8 |
20,9 |
|
|
246 |
Trường CĐ Y tế Hà Nội |
2,8 |
20,9 |
|
|
247 |
Trường CĐ Điện tử- Điện lạnh Hà Nội |
2,6 |
30,7 |
|
|
248 |
Trường CĐ Cộng đồng Hà Nội |
1,8 |
20,5 |
|
|
249 |
Trường CĐ Sư phạm Hà Tây |
4,2 |
19,0 |
|
|
250 |
Trường CĐ Cộng đồng Hà Tây |
12,7 |
11,4 |
|
|
251 |
Trường CĐ Thương mại - Du lịch Hà Nội |
2,6 |
25,8 |
|
|
|
TP.HCM
|
|
|
|
|
252 |
Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
5,0 |
4,3 |
|
|
253 |
Trường ĐH Sài Gòn |
1,6 |
26,3 |
|
|
254 |
Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật TP.HCM |
2,0 |
8,8 |
|
|
255 |
Trường CĐ Kinh tế TP.HCM |
0,7 |
55,0 |
|
|
256 |
Trường CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng |
4,4 |
11,3 |
|
|
257 |
Trường CĐ bán công Công nghệ và Quản trị doanh nghiệp |
2,4 |
25,7 |
|
|
258 |
Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Phú Lâm |
2,1 |
23,0 |
|
|
259 |
Trường CĐ Công nghệ Thủ Đức |
2,4 |
21,8 |
|
|
260 |
Trường CĐ Giao thông vận tải TP.HCM |
7,9 |
10,7 |
|
|
|
TP Hải Phòng
|
|
|
|
|
261 |
Trường ĐH Hải Phòng |
2,4 |
18,8 |
|
|
262 |
Trường CĐ Cộng động Hải Phòng |
5,9 |
25,8 |
|
|
263 |
Trường CĐ Y tế Hải Phòng |
1,9 |
37,4 |
|
|
|
TP Cần Thơ
|
|
|
|
|
264 |
Trường CĐ Cần Thơ |
3,1 |
28,7 |
|
|
265 |
Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Cần Thơ |
1,7 |
21,4 |
|
|
266 |
Trường CĐ Y tế Cần Thơ |
7,6 |
13,0 |
|
|
|
Tỉnh An Giang
|
|
|
|
|
267 |
Trường ĐH An Giang |
4,4 |
18,2 |
|
|
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
|
|
268 |
Trường CĐ Sư phạm Bà Rịa - Vũng Tàu |
4,3 |
22,0 |
|
600 |
269 |
Trường CĐ Cộng đồng Bà Rịa - Vũng Tàu |
3,8 |
16,7 |
|
520 |
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
|
|
|
270 |
Trường ĐH Bạc Liêu |
10,6 |
13,5 |
890 |
370 |
271 |
Trường CĐ Y tế Bạc Liêu |
3,8 |
9,4 |
|
100 |
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
|
|
|
272 |
Trường CĐ Ngô Gia Tự |
15,6 |
8,0 |
|
700 |
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
|
|
|
273 |
Trường CĐ Sư phạm Bắc Kạn |
4,9 |
28,8 |
|
450 |
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
|
|
274 |
Trường CĐ Sư phạm Bắc Ninh |
2,8 |
22,4 |
|
800 |
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
|
|
|
275 |
Trường CĐ Bến Tre |
5,4 |
19,8 |
|
780 |
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
|
|
|
276 |
Trường ĐH Thủ Dầu Một |
10,2 |
4,1 |
|
600 |
277 |
Trường CĐ Y tế Bình Dương |
3,8 |
21,1 |
|
100 |
|
Tỉnh Bình Định
|
|
|
|
|
278 |
Trường CĐ Bình Định |
10,0 |
12,3 |
|
735 |
279 |
Trường CĐ Y tế Bình Định |
2,8 |
12,1 |
|
200 |
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
|
|
|
280 |
Trường CĐ Bình Phước |
22,9 |
10,4 |
|
280 |
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
|
|
|
281 |
Trường CĐ Cộng đồng Bình Thuận |
4,5 |
29,1 |
|
800 |
282 |
Trường CĐ Y tế Bình Thuận |
27,7 |
5,0 |
|
120 |
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
|
|
|
283 |
Trường CĐ Sư phạm Cà Mau |
1,5 |
17,1 |
|
450 |
284 |
Trường CĐ Cộng đồng Cà Mau |
25,5 |
12,8 |
|
270 |
285 |
Trường CĐ Y tế Cà Mau |
33,7 |
14,9 |
|
60 |
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
|
|
|
286 |
Trường CĐ Sư phạm Cao Bằng |
24,1 |
13,6 |
|
360 |
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
|
|
287 |
Trường CĐ Sư phạm Đắk Lắk |
12,3 |
11,1 |
|
720 |
288 |
Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật Đắk Lắk |
4,8 |
8,7 |
|
140 |
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
|
289 |
Trường CĐ Sư phạm Điện Biên |
13,0 |
10,7 |
|
660 |
290 |
Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Điện Biên |
6,9 |
21,1 |
|
250 |
291 |
Trường CĐ Y tế Điện Biên |
10,2 |
7,0 |
|
50 |
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
|
|
|
292 |
Trường CĐ Sư phạm Đồng Nai |
5,3 |
28,7 |
|
1.300 |
293 |
Trường CĐ Công nghệ và Quản trị Sonadezi |
4,4 |
20,6 |
|
500 |
294 |
Trường CĐ Y tế Đồng Nai |
3,3 |
23,4 |
|
300 |
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
|
|
|
295 |
Trường CĐ cộng đồng Đồng Tháp |
2,5 |
17,6 |
|
525 |
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
|
|
|
296 |
Trường CĐ Sư phạm Gia Lai |
4,5 |
13,8 |
|
700 |
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
|
|
|
297 |
Trường CĐ Sư phạm Hà Giang |
1,3 |
27,7 |
|
300 |
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
|
|
|
298 |
Trường CĐ Sư phạm Hà Nam |
3,3 |
28,0 |
|
600 |
299 |
Trường CĐ Y tế Hà Nam |
1,8 |
17,7 |
|
100 |
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
300 |
Trường ĐH Hà Tĩnh |
6,9 |
23,2 |
900 |
730 |
301 |
Trường CĐ Y tế Hà Tĩnh |
3,9 |
4,9 |
|
150 |
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
|
|
|
302 |
Trường CĐ Hải Dương |
2,2 |
33,2 |
|
1.500 |
303 |
Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Hải Dương |
1,5 |
31,1 |
|
1.450 |
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
|
|
|
304 |
Trường CĐ Cộng đồng Hậu Giang |
7,6 |
25,6 |
|
800 |
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
|
|
|
305 |
Trường CĐ Sư phạm Hòa Bình |
9,0 |
11,2 |
|
700 |
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
|
|
|
306 |
Trường CĐ Sư phạm Hưng Yên |
7,6 |
25,6 |
|
730 |
307 |
Trường CĐ Y tế Hưng Yên |
|
|
|
100 |
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
|
|
308 |
Trường CĐ Sư phạm Nha Trang |
7,3 |
11,2 |
|
730 |
309 |
Trường CĐ Y tế Khánh Hòa |
1,6 |
19,3 |
|
500 |
310 |
Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật Du lịch Nha Trang |
3,9 |
25,0 |
|
1.170 |
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
|
|
|
311 |
Trường CĐ Sư phạm Kiên Giang |
9,4 |
15,9 |
|
690 |
312 |
Trường CĐ Cộng đồng Kiên Giang |
8,1 |
10,9 |
|
440 |
313 |
Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Kiên Giang |
13,0 |
11,8 |
|
280 |
314 |
Trường CĐ Y tế Kiên Giang |
8,1 |
19,5 |
|
100 |
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
|
|
|
315 |
Trường CĐ Sư phạm Kon Tum |
4,7 |
10,8 |
|
480 |
316 |
Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Kon Tum |
7,2 |
11,2 |
|
580 |
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
|
|
|
317 |
Trường CĐ Cộng đồng Lai Châu |
1,9 |
10,3 |
|
250 |
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
|
|
|
318 |
Trờng CĐ Sư phạm Lạng Sơn |
6,8 |
8,7 |
|
620 |
319 |
Trường CĐ Y tế Lạng Sơn |
8,1 |
17,3 |
|
300 |
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
|
|
|
320 |
Trường CĐ Sư phạm Lào Cai |
3,1 |
10,9 |
|
350 |
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
|
|
|
321 |
Trường CĐ Sư phạm Đà Lạt |
4,0 |
15,0 |
|
1.200 |
322 |
Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Lâm Đồng |
3,6 |
21,1 |
|
300 |
323 |
Trường CĐ Y tế Lâm Đồng |
|
|
|
200 |
|
Tỉnh Long An
|
|
|
|
|
324 |
Trường CĐ Sư phạm Long An |
10,7 |
16,4 |
|
570 |
|
Tỉnh Nam Định
|
|
|
|
|
325 |
Trường CĐ Sư phạm Nam Định |
6,1 |
10,2 |
|
350 |
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
|
|
|
326 |
Trường CĐ Sư phạm Nghệ An |
5,6 |
14,5 |
|
900 |
327 |
Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật Nghệ An |
3,2 |
15,1 |
|
450 |
328 |
Trường CĐ Y tế Nghệ An |
5,1 |
7,9 |
|
700 |
329 |
Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Nghệ An |
1,3 |
19,6 |
|
1.600 |
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
330 |
Trường ĐH Hoa Lư |
4,2 |
10,1 |
550 |
500 |
331 |
Trường CĐ Y tế Ninh Bình |
2,0 |
18,2 |
|
200 |
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
|
|
|
332 |
Trường CĐ Sư phạm Ninh Thuận |
13,5 |
6,3 |
|
200 |
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
|
|
|
333 |
Trường ĐH Hùng Vương (Phú Thọ) |
5,1 |
15,7 |
900 |
250 |
334 |
Trường CĐ Y tế Phú Thọ |
2,3 |
22,4 |
|
765 |
335 |
Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Phú Thọ |
3,9 |
20,5 |
|
650 |
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
|
|
|
336 |
Trường ĐH Phú Yên |
21,2 |
7,9 |
350 |
400 |
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
|
|
|
337 |
Trường ĐH Quảng Bình |
4,2 |
24,6 |
870 |
1.000 |
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
|
|
|
338 |
Trường ĐH Quảng Nam |
6,3 |
19,8 |
650 |
580 |
339 |
Trường CĐ Y tế Quảng Nam |
5,2 |
17,2 |
|
450 |
340 |
Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Quảng Nam |
1,2 |
27,2 |
|
1.000 |
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
341 |
Trường ĐH Phạm Văn Đồng |
6,4 |
10,7 |
450 |
600 |
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
|
342 |
Trường CĐ Sư phạm Quảng Ninh |
5,7 |
21,5 |
|
350 |
343 |
Trường CĐ Y tế Quảng Ninh |
3,2 |
21,7 |
|
300 |
344 |
Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật và Du lịch Hạ Long |
1,8 |
10,8 |
|
700 |
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
|
|
|
345 |
Trường CĐ Sư phạm Quảng Trị |
19,1 |
17,1 |
|
500 |
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
|
|
|
346 |
Trường CĐ Sư phạm Sóc Trăng |
11,4 |
14,3 |
|
350 |
347 |
Trường CĐ Cộng đồng Sóc Trăng |
9,1 |
17,5 |
|
600 |
|
Tỉnh Sơn La
|
|
|
|
|
348 |
Trường CĐ Sơn La |
10,1 |
11,8 |
|
1.150 |
349 |
Trường CĐ Y tế Sơn La |
3,5 |
18,6 |
|
120 |
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
|
|
|
350 |
Trường CĐ Sư phạm Tây Ninh |
16,2 |
5,0 |
|
360 |
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
|
|
|
351 |
Trường CĐ Sư phạm Thái Bình |
7,9 |
9,5 |
|
1.000 |
352 |
Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật Thái Bình |
4,6 |
13,7 |
|
350 |
353 |
Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Thái Bình |
2,7 |
20,5 |
|
1.000 |
354 |
Trường CĐ Y tế Thái Bình |
2,3 |
21,3 |
|
200 |
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
|
|
|
355 |
Trường ĐH Hồng Đức |
3,1 |
14,3 |
1.800 |
960 |
356 |
Trường CĐ Y tế Thanh Hóa |
2,6 |
16,4 |
|
800 |
357 |
Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật Thanh Hóa |
2,0 |
14,9 |
|
700 |
358 |
Trường CĐ Thể dục thể thao Thanh Hóa |
14,0 |
10,7 |
|
320 |
|
Tỉnh Thừa Thiên - Huế
|
|
|
|
|
359 |
Trường CĐ Sư phạm Thừa Thiên - Huế |
4,6 |
22,9 |
|
1.000 |
360 |
Trường CĐ Y tế Huế |
2,8 |
14,2 |
|
400 |
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
|
|
|
361 |
Trường ĐH Tiền Giang |
2,4 |
21,7 |
840 |
1.140 |
362 |
Trường CĐ Y tế Tiền Giang |
18,6 |
19,6 |
|
150 |
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
|
|
|
363 |
Trường ĐH Trà Vinh |
1,7 |
20,1 |
2.000 |
1.300 |
364 |
Trường CĐ Sư phạm Trà Vinh |
26,8 |
6,4 |
|
430 |
365 |
Trường CĐ Y tế Trà Vinh |
4,7 |
11,9 |
|
60 |
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
366 |
Trường CĐ Sư phạm Tuyên Quang |
3,3 |
14,8 |
|
800 |
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
|
|
|
367 |
Trường CĐ Sư phạm Vĩnh Long |
14,4 |
12,7 |
|
600 |
368 |
Trường CĐ Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long |
6,8 |
21,3 |
|
660 |
369 |
Trường CĐ Cộng đồng Vĩnh Long |
9,3 |
46,2 |
|
550 |
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
370 |
Trường CĐ Sư phạm Vĩnh Phúc |
4,6 |
16,6 |
|
680 |
371 |
Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Vĩnh Phúc |
2,8 |
22,6 |
|
660 |
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
|
|
|
372 |
Trường CĐ Sư phạm Yên Bái |
8,0 |
9,7 |
|
550 |
373 |
Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật và Du lịch Yên Bái |
6,3 |
7,1 |
|
140 |