Dưới đây là mức chi của từng cấp học:
Đơn vị tính: đồng/học sinh/năm
STT |
Nội dung |
Định mức phân bổ |
1 |
Giáo dục mầm non |
2.000.000 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
1.300.000 |
3 |
Giáo dục Trung học cơ sở |
1.730.000 |
4 |
Trường khuyết tật |
4.250.000 |
5 |
Trung học phổ thông |
1.880.000 |
6 |
Trung học phổ thông chuyên |
4.080.000 |
7 |
Trường phổ thông dân tộc nội trú |
6.200.000 |
8 |
Trung tâm giáo dục KTTH |
|
|
+ Trung học phổ thông |
295.000 |
|
+ Trung học cơ sở |
195.000 |
9 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên |
890.00 |
10 |
Cao đẳng sư phạm |
10.000.000 |
11 |
Cao đẳng Thương mại - Du lịch |
8.500.000 |
|
Trong đó, hệ trung học |
4.800.000 |
12 |
Trung cấp sư phạm |
6.600.000 |
13 |
Trung cấp kinh tế |
4.900.000 |
14 |
Trung cấp nông nghiệp |
5.600.000 |
15 |
Trung cấp xây dựng |
5.500.000 |
Đối với các trường thuộc xã miền núi, xã bãi giữa sông Hồng được tính thêm 5% so với định mức quy định trên.
Theo Dân trí